THÔNG BÁO LỊCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH VỤ NĂM 2024
THÔNG BÁO LỊCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH VỤ NĂM 2024
STT |
Cây trồng |
Tên giống |
Thời gian gieo |
Thời gian cấy |
Chân đất- Công thức luân canh |
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
- Trà mùa sớm |
225, Đài thơm 8, BC 15, Thiên ưu 8, lúa Nếp, lúa nhật...
98, LC 212… |
10/6- 20/6 |
20/6-10/7 |
- Chân vàn cao, chân vàn, vàn chũng: Lúa xuân- Lúa mùa sớm – Cây vụ đông. |
|
- Trà mùa chính vụ |
U17... |
30/6-10/7 |
Cấy xong trước 30/7 |
- Chân trũng: Lúa xuân – Lúa mùa |
|
Nếp cái hoa vàng |
- Chân vàn, vàn trũng: Lúa xuân – Lúa mùa. |
||||
2 |
Cây Lạc |
|
|
|
|
- Cây lạc thu |
L14, MĐ7… |
10/7-10/8 |
|
Chânvàn cao, chân đámmạ, chân chuyên mầu. - Lúa xuân- Lạc thu – Cây vụ đông |
|
- Lạc thu đông |
L14, MĐ7… |
20/8-05/9 |
|
Chân vàn chủ động nước: Lúaxuân- câyrau màu vụ hè – lạc thu đông. |
|
3 |
Khoai lang hè thu |
Hoàng Long, K51... |
|
10/6-20/7 |
Chânđámmạ,châncao: Lúaxuân–Khoai lang hè–Cây vụ đông. |
4 |
Cây rau màuvụhèthu |
Rau ăn lá, rau các loại |
15/7 – 25/8 |
|
Lúa Xuân – Raumàu vụ hè thu – Cây vụ đông (Tùy theo điều kiện thực tế của từng xã, thị trấn để chỉ đạo cơ cấu cây trồng, mùa vụ đối với các cây rau màu cho phù hợp) |
*Ghi chú:
- Đối với vùng ngập úng gieo thêm mạ dự phòng từ 15- 20%.
- Các giống lúa lai và giống mới có quy trình kỹ thuật riêng do cơ quan chuyên môn hướng dẫn.
- Các thôn căn cứ vào lịch thời vụ của xã và điều kiện thực tế của thôn, chủ động gieo trồng trong khung thời vụ tốt nhất./.